Dịch Vụ XE DU LỊCH HOÀNG KHÁNH tự hào cung cấp dịch vụ cho thuê xe đi tỉnh chất lượng cao với đội ngũ tài xế chuyên nghiệp và các dòng xe đời mới, phù hợp cho mọi nhu cầu di chuyển. Chúng tôi cam kết mang đến trải nghiệm thoải mái, an toàn và chi phí cạnh tranh nhất thị trường.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 36/7/68 Bùi Tư Toàn, P. An Lạc, Q. Bình Tân
- Hotline: 0909.929.969 - 0906.929.969 (Mr. Dũng)
- Email: tridung929969@gmail.com
- Website: hoangkhanhcar.com
Vui lòng liên hệ trực tiếp qua hotline 0909.929.969 - 0906.929.969

Các Hình Thức Cho Thuê Xe Đi Tỉnh Hiện Nay
Để đáp ứng mọi nhu cầu di chuyển, XE DU LỊCH HOÀNG KHÁNH cung cấp các hình thức cho thuê xe đi tỉnh linh hoạt:
1. Cho Thuê Xe Đi Tỉnh 1 Chiều
Dành cho khách hàng có nhu cầu di chuyển từ TP.HCM đến các tỉnh và không có nhu cầu quay lại ngay. Hình thức này tiết kiệm chi phí khi chỉ cần thuê xe một chiều, thích hợp cho các chuyến công tác, đưa đón khách hay chuyển nhà.
2. Cho Thuê Xe Đi Tỉnh 2 Chiều
Nếu bạn cần di chuyển đi và về trong ngày hoặc có nhu cầu đưa đón từ nhiều địa điểm, lựa chọn dịch vụ 2 chiều là giải pháp lý tưởng. Xe sẽ đợi bạn tại địa điểm tỉnh và đưa bạn trở lại TP.HCM khi hoàn tất công việc, đảm bảo sự tiện lợi và tiết kiệm thời gian.
Vui lòng liên hệ trực tiếp qua hotline 0909.929.969 - 0906.929.969

Bảng Giá Cho Thuê Xe Đi Tỉnh Tại TP.HCM
XE DU LỊCH HOÀNG KHÁNH cam kết giá thuê xe đi tỉnh hợp lý nhất, giúp khách hàng dễ dàng lên kế hoạch tài chính cho chuyến đi. Dưới đây là bảng giá thuê xe tham khảo:
| Địa Điểm | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
|---|---|---|---|---|---|
| Hồ Chí Minh | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Sân bay | 4h | 20 | 800.000 | 1.000.000 | 1.500.000 |
| City tour | 4h | 50 | 1.000.000 | 1.500.000 | 2.000.000 |
| City tour | 8h | 100 | 1.200.000 | 2.000.000 | 2.500.000 |
| Củ Chi | 1 ngày | 80 | 1.400.000 | 2.000.000 | 2.500.000 |
| Cần Giờ | 1 ngày | 110 | 1.400.000 | 2.500.000 | 3.500.000 |
| Cần Giờ | 2 ngày 1 đêm | 110 | 3.000.000 | 3.500.000 | 5.500.000 |
| Bình Dương | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Dĩ An | 1 ngày | 50 | 1.400.000 | 2.000.000 | 2.500.000 |
| KDL Thuỷ Châu | 1 ngày | 50 | 1.400.000 | 2.000.000 | 2.500.000 |
| Thủ Dầu Một | 1 ngày | 80 | 1.500.000 | 2.200.000 | 3.000.000 |
| Đại Nam | 1 ngày | 80 | 1.500.000 | 2.200.000 | 3.000.000 |
| Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
| Bến Cát | 1 ngày | 100 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
| Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 1.700.000 | 2.800.000 | 3.500.000 |
| Bàu Bàng | 1 ngày | 140 | 1.700.000 | 2.800.000 | 3.500.000 |
| Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 1.900.000 | 3.000.000 | 3.800.000 |
| Bình Phước | 1 ngày | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Chơn Thành | 1 ngày | 180 | 1.900.000 | 3.000.000 | 3.800.000 |
| Đồng Xoài | 1 ngày | 210 | 2.000.000 | 3.200.000 | 4.000.000 |
| Bình Long | 1 ngày | 240 | 2.200.000 | 3.500.000 | 4.300.000 |
| Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 2.300.000 | 3.700.000 | 4.500.000 |
| Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
| Phước Long | 1 ngày | 300 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
| Bù Đốp | 1 ngày | 360 | 2.800.000 | 4.500.000 | 5.500.000 |
| Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 3.500.000 | 5.000.000 | 6.000.000 |
| Tây Ninh | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
| Cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 1.700.000 | 2.800.000 | 3.500.000 |
| Gò Dầu | 1 ngày | 130 | 1.700.000 | 2.800.000 | 3.500.000 |
| Thành phố Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
| Toà thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
| Long Hoa | 1 ngày | 200 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
| Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
| Núi Bà Đen | 1 ngày | 200 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
| Tân Châu | 1 ngày | 250 | 2.100.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
| Tân Biên | 1 ngày | 260 | 2.100.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
| Đồng Nai | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 1.400.000 | 2.000.000 | 2.500.000 |
| Nhơn Trạch | 1 ngày | 100 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
| Làng Tre Việt | 1 ngày | 70 | 1.300.000 | 2.000.000 | 3.000.000 |
| Long Thành | 1 ngày | 80 | 1.300.000 | 2.000.000 | 3.000.000 |
| Trảng Bom | 1 ngày | 100 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
| Trị An | 1 ngày | 140 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.500.000 |
| Long Khánh | 1 ngày | 150 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.500.000 |
| Thống Nhất | 1 ngày | 150 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.500.000 |
| Cẩm Mỹ | 1 ngày | 130 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
| Núi Chúa Chan | 1 ngày | 180 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
| Xuân Lộc | 1 ngày | 200 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
| Định Quán | 1 ngày | 200 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
| Tân Phú | 1 ngày | 300 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
| Thác Giang Điền | 1 ngày | 80 | 1.300.000 | 2.000.000 | 3.000.000 |
| Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
| Vũng Tàu | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Phú Mỹ | 1 ngày | 110 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
| Tân Thành | 1 ngày | 120 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
| Bà Rịa | 1 ngày | 150 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.500.000 |
| Châu Đức | 1 ngày | 140 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.500.000 |
| Long Hải | 1 ngày | 180 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
| Long Hải | 2 ngày 1 đêm | 180 | 2.700.000 | 4.000.000 | 6.000.000 |
| Vũng Tàu | 1 ngày | 200 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
| Vũng Tàu | 2 ngày 1 đêm | 200 | 2.700.000 | 4.000.000 | 6.000.000 |
| Hồ Tràm | 1 ngày | 220 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
| Hồ Tràm | 2 ngày 1 đêm | 220 | 2.700.000 | 4.000.000 | 6.000.000 |
| Hồ Cốc | 1 ngày | 220 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
| Hồ Cốc | 2 ngày 1 đêm | 220 | 2.700.000 | 4.000.000 | 6.000.000 |
| Hodata | 2 ngày 1 đêm | 260 | 3.000.000 | 4.300.000 | 6.500.000 |
| Bình Châu | 1 ngày | 230 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
| Xuyên Mộc | 1 ngày | 200 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
| Long An | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Bến Lức | 1 ngày | 70 | 1.300.000 | 2.000.000 | 3.000.000 |
| Đức Hòa | 1 ngày | 70 | 1.300.000 | 2.000.000 | 3.000.000 |
| Tân An | 1 ngày | 110 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
| Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
| Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
| Mộc Hóa | 1 ngày | 240 | 2.100.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
| Vĩnh Hưng | 1 ngày | 270 | 2.300.000 | 3.700.000 | 4.800.000 |
| Tân Hưng | 1 ngày | 300 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
| Thạnh Hoá | 1 ngày | 200 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
| Cần Đước | 1 ngày | 70 | 1.300.000 | 2.000.000 | 3.000.000 |
| Cần Giuộc | 1 ngày | 50 | 1.200.000 | 2.000.000 | 2.500.000 |
| Châu Thành | 1 ngày | 140 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.500.000 |
| Tân Trụ | 1 ngày | 110 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
| Thủ Thừa | 1 ngày | 100 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
| Đồng Tháp | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 2.200.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
| Sa Đéc | 1 ngày | 300 | 2.200.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
| Hồng Ngự | 1 ngày | 360 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.500.000 |
| Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 2.200.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
| Tân Hồng | 1 ngày | 360 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.500.000 |
| Lai Vung | 1 ngày | 320 | 2.200.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
| Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 2.000.000 | 3.200.000 | 4.500.000 |
| Tam Nông | 1 ngày | 350 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.500.000 |
| Lấp Vò | 1 ngày | 320 | 2.200.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
| Tiền Giang | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Gò Công | 1 ngày | 110 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
| Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.300.000 |
| Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.300.000 |
| Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.300.000 |
| Cai Lậy | 1 ngày | 180 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
| Cái Bè | 1 ngày | 220 | 2.000.000 | 3.300.000 | 4.500.000 |
| Mỹ Thuận | 1 ngày | 260 | 2.200.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
| Tân Phước | 1 ngày | 140 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.200.000 |
| Bến Tre | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| KDL Lan Vương | 1 ngày | 160 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
| hành phố Bến Tre | 1 ngày | 180 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
| Giồng Trôm | 1 ngày | 210 | 1.900.000 | 3.200.000 | 4.300.000 |
| Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 250 | 2.100.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
| Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 1.900.000 | 3.200.000 | 4.300.000 |
| Bình Đại | 1 ngày | 250 | 2.100.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
| Ba Tri | 1 ngày | 250 | 2.100.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
| Thạnh Phú | 1 ngày | 280 | 2.200.000 | 3.800.000 | 5.000.000 |
| An Giang | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 2.600.000 | 4.500.000 | 5.500.000 |
| Chợ Mới | 1 ngày | 380 | 2.800.000 | 4.500.000 | 5.500.000 |
| Tân Châu | 1 ngày | 420 | 3.200.000 | 5.000.000 | 6.000.000 |
| Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 3.500.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
| Châu Đốc | 2 ngày 1 đêm | 500 | 5.000.000 | 7.000.000 | 10.000.000 |
| Châu Đốc - Cần Thơ | 3 ngày 2 đêm | 750 | 6.000.000 | 8.000.000 | 11.000.000 |
| Châu Đốc | 1 ngày 1 đêm | 450 | 3.500.000 | 5.500.000 | 8.500.000 |
| Cần Thơ | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Khu du lịch Mỹ Khánh | 1 ngày | 350 | 2.500.000 | 3.800.000 | 5.500.000 |
| Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 2.500.000 | 3.800.000 | 5.500.000 |
| Cần Thơ | 2 ngày 1 đêm | 350 | 3.500.000 | 5.000.000 | 7.000.000 |
| Ô Môn | 1 ngày | 380 | 2.800.000 | 4.000.000 | 6.000.000 |
| Thốt Nốt | 1 ngày | 380 | 2.800.000 | 4.000.000 | 6.000.000 |
| Vĩnh Thạnh | 1 ngày | 380 | 2.800.000 | 4.000.000 | 6.000.000 |
| Cờ Đỏ | 1 ngày | 400 | 3.000.000 | 4.500.000 | 6.500.000 |
| Phong Điền | 1 ngày | 360 | 2.500.000 | 3.800.000 | 5.500.000 |
| Thới Lai | 1 ngày | 400 | 3.000.000 | 4.500.000 | 6.500.000 |
| Vĩnh Long | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Thành phố Vĩnh Long | 1 ngày | 270 | 2.000.000 | 3.200.000 | 4.500.000 |
| Tam Bình | 1 ngày | 300 | 2.300.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
| Mang Thít | 1 ngày | 300 | 2.300.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
| Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 2.300.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
| Trà Ôn | 1 ngày | 340 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.500.000 |
| Bình Minh | 1 ngày | 320 | 2.300.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
| Bình Tân | 1 ngày | 300 | 2.300.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
| Trà Vinh | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Thành phố Trà Vinh | 1 ngày | 260 | 2.300.000 | 3.500.000 | 4.800.000 |
| Tiểu Cần | 1 ngày | 300 | 2.500.000 | 3.800.000 | 5.300.000 |
| Trà Cú | 1 ngày | 340 | 2.700.000 | 4.000.000 | 5.500.000 |
| Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 2.900.000 | 4.500.000 | 6.000.000 |
| Càng Long | 1 ngày | 260 | 2.300.000 | 3.500.000 | 4.800.000 |
| Cầu Kè | 1 ngày | 300 | 2.500.000 | 3.800.000 | 5.300.000 |
| Kiên Giang | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
| Rạch Giá | 2 ngày 1 đêm | 500 | 4.700.000 | 7.000.000 | 9.000.000 |
| Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 4.000.000 | 6.500.000 | 8.000.000 |
| Hà Tiên | 2 ngày 1 đêm | 650 | 5.000.000 | 7.500.000 | 10.000.000 |
| Hà Tiên | 3 ngày 2 đêm | 650 | 6.000.000 | 8.500.000 | 12.000.000 |
| Giồng Riềng | 1 ngày | 500 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
| Vĩnh Thuận | 1 ngày | 600 | 3.700.000 | 6.000.000 | 7.500.000 |
| U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 3.700.000 | 6.000.000 | 7.500.000 |
| Rạch Sỏi | 1 ngày | 500 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
| Kiên Lương | 1 ngày | 600 | 3.700.000 | 6.000.000 | 7.500.000 |
| Hậu Giang | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Vị Thanh | 1 ngày | 450 | 3.100.000 | 5.200.000 | 6.700.000 |
| Long Mỹ | 1 ngày | 480 | 3.400.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
| Ngã Bảy Phụng Hiệp | 1 ngày | 400 | 3.000.000 | 4.500.000 | 6.500.000 |
| Vị Thuỷ | 1 ngày | 400 | 3.000.000 | 4.500.000 | 6.500.000 |
| Sóc Trăng | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Thành phố Sóc Trăng | 1 ngày | 450 | 3.100.000 | 5.200.000 | 6.700.000 |
| Trần Đề | 1 ngày | 500 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
| Kế Sách | 1 ngày | 400 | 3.000.000 | 4.500.000 | 6.500.000 |
| Ngã Năm | 1 ngày | 500 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
| Mỹ Xuyên | 1 ngày | 500 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
| Thạnh Trị | 1 ngày | 500 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
| Bạc Liêu | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Thành phố Bạc Liêu | 1 ngày | 500 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
| Mẹ Nam Hải | 2 ngày 1 đêm | 500 | 4.700.000 | 6.500.000 | 9.000.000 |
| Cha Diệp | 2 ngày 1 đêm | 600 | 5.000.000 | 7.000.000 | 11.000.000 |
| Giá Rai | 1 ngày | 600 | 3.700.000 | 6.000.000 | 7.500.000 |
| Cà Mau | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Thành phố Cà Mau | 1 ngày 1 đêm | 650 | 4.000.000 | 6.500.000 | 8.500.000 |
| Khánh Hoà | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Cam Ranh | 2 ngày 2 đêm | 800 | 6.000.000 | 8.000.000 | 12.000.000 |
| Cam Ranh | 3 ngày 2 đêm | 850 | 7.000.000 | 9.000.000 | 13.000.000 |
| Nha Trang | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 7.000.000 | 9.5000.000 | 13.000.000 |
| Nha Trang | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 7.500.000 | 10.000.000 | 13.500.000 |
| Nha Trang - Đà Lạt | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 8.000.000 | 11.000.000 | 15.000.000 |
| Nha Trang - Đà Lạt | 5 ngày 4 đêm | 1300 | 9.000.000 | 12.000.000 | 16.000.000 |
| Ninh Thuận | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Ninh Chữ - Vĩnh Hy | 2 ngày 2 đêm | 800 | 5.500.000 | 7.500.000 | 11.000.000 |
| Ninh Chữ - Vĩnh Hy | 3 ngày 2 đêm | 850 | 6.000.000 | 8.000.000 | 12.000.000 |
| Bác Ái | 1 ngày | 750 | 5.000.000 | 6.500.000 | 9.000.000 |
| Bình Thuận | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Hàm Tân | 1 ngày | 270 | 2.300.000 | 3.500.000 | 4.800.000 |
| Lagi | 1 ngày | 320 | 2.500.000 | 3.700.000 | 5.000.000 |
| Coco Beach | 2 ngày 1 đêm | 300 | 3.500.000 | 5.500.000 | 7.500.000 |
| Thầy Thím Cổ Thạch | 2 ngày 1 đêm | 550 | 5.500.000 | 7.000.000 | 10.000.000 |
| Tánh Linh | 1 ngày | 300 | 2.300.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
| Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 2.700.000 | 4.500.000 | 7.000.000 |
| Mũi Né | 2 ngày 1 đêm | 480 | 3.600.000 | 5.500.000 | 7.500.000 |
| Mũi Né | 3 ngày 2 đêm | 580 | 4.500.000 | 6.500.000 | 8.500.000 |
| Đức Linh | 1 ngày | 250 | 2.300.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
| Tuy Phong | 1 ngày | 550 | 3.500.000 | 6.000.000 | 7.500.000 |
| Lâm Đồng | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Đà Lạt | 2 ngày 2 đêm | 750 | 6.000.000 | 7.500.000 | 10.000.000 |
| Đà Lạt | 3 ngày 1 đêm | 800 | 6.500.000 | 9.500.000 | 12.500.000 |
| Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 3.00.000 | 4.800.000 | 7.000.000 |
| Madagui | 1 ngày | 280 | 2.400.000 | 4.000.000 | 5.500.00 |
| Madagui | 2 ngày 1 đêm | 300 | 3.500.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
| Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 4.700.000 | 6.500.000 | 8.500.000 |
| Gia Lai | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Pleiku | 2 ngày 2 đêm | 1000 | 8.000.000 | 11.000.000 | 15.000.000 |
| An Khê | 2 ngày 2 đêm | 1100 | 8.500.000 | 12.000.000 | 16.000.000 |
| Kon Tum | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Thành phố Kon Tum | 2 ngày 2 đêm | 1200 | 9.500.000 | 13.000.000 | 21.000.000 |
| Đắk Lắk | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Buôn Mê Thuột | 3 ngày 2 đêm | 900 | 7.000.000 | 9.000.000 | 13.000.000 |
| Buôn Mê Thuột | 4 ngày 3 đêm | 1000 | 7.500.000 | 10.000.000 | 14.000.000 |
| Đắk Nông | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 3.500.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
| Đắk Mil | 2 ngày 1 đêm | 600 | 5.000.000 | 7.000.000 | 10.000.000 |
| Phú Yên | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Tuy Hoà | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 10.000.000 | 13.000.000 | 17.000.000 |
| Bình Định | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Quy Nhơn | 3 ngày 3 đêm | 1300 | 14.000.000 | 17.000.000 | 22.000.000 |
| Quảng Ngãi | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Thành phố Quảng Ngãi | 3 ngày 3 đêm | 1600 | 15.000.000 | 18.000.000 | 24.000.000 |
| Đà Nẵng | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Thành phố Đà Nẵng | 4 ngày 4 đêm | 2000 | 16.000.000 | 19.000.000 | 28.000.000 |
| Huế | Thời Gian | KM | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
| Thành phố Huế | 4 ngày 4 đêm | 2100 | 17.000.000 | 20.000.000 | 33.000.000 |
Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào thời gian thuê, khoảng cách và các yêu cầu khác của khách hàng. Để nhận báo giá chính xác và chi tiết nhất, Vui lòng liên hệ trực tiếp qua hotline 0909.929.969 - 0906.929.969
Lưu Ý Khi Thuê Xe Đi Tỉnh
- Thời gian báo giá: Giá thuê xe được tính dựa trên thời gian và khoảng cách di chuyển. Nếu có thay đổi trong lịch trình, vui lòng báo trước để được hỗ trợ tốt nhất.
- Số lượng hành khách: Đảm bảo số lượng hành khách không vượt quá số ghế của xe để chuyến đi an toàn và thoải mái.
- Phí phát sinh: Một số chuyến đi có thể phát sinh chi phí ngoài hợp đồng nếu thay đổi lịch trình, điểm đến hoặc yêu cầu các dịch vụ bổ sung.
Vui lòng liên hệ trực tiếp qua hotline 0909.929.969 - 0906.929.969

Dịch Vụ Cho Thuê Xe Đi Tỉnh Cung Cấp Các Dòng Xe Nào?
XE DU LỊCH HOÀNG KHÁNH tự hào cung cấp đa dạng các loại xe từ 10 đến 45 chỗ, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng:
- Xe 10 chỗ Limousine: Sang trọng, phù hợp cho những chuyến công tác hoặc du lịch của gia đình nhỏ.
- Xe 16 chỗ: Tiện nghi và rộng rãi, rất lý tưởng cho nhóm du lịch từ 10-12 người.
- Xe 29 chỗ: Phù hợp cho các đoàn thể, công ty hoặc tổ chức sự kiện.
- Xe 39 chỗ và 45 chỗ: Dành cho các đoàn lớn, trường học, hay đoàn du lịch đông người.
Tại Sao Nên Chọn Dịch Vụ Cho Thuê Xe Đi Tỉnh Của XE DU LỊCH HOÀNG KHÁNH?
1. Cho Thuê Xe Đời Mới
Các dòng xe của chúng tôi luôn được bảo trì định kỳ và kiểm tra kỹ càng trước mỗi chuyến đi, đảm bảo xe luôn trong trạng thái tốt nhất để phục vụ khách hàng.
2. Giá Thuê Xe Đi Tỉnh Rẻ Nhất Thị Trường
XE DU LỊCH HOÀNG KHÁNHcung cấp dịch vụ thuê xe đi tỉnh với mức giá cạnh tranh, nhiều ưu đãi và cam kết không phát sinh phí ngoài hợp đồng.
3. Cam Kết Đúng Xe, Đúng Giờ
Chúng tôi hiểu rằng thời gian là quan trọng đối với khách hàng. Vì vậy, XE DU LỊCH HOÀNG KHÁNH cam kết cung cấp xe đúng loại, đúng giờ, đáp ứng mọi yêu cầu của bạn.
4. Lái Xe Chuyên Nghiệp
Đội ngũ tài xế của chúng tôi có kinh nghiệm nhiều năm trong nghề, phục vụ tận tình, hiểu biết về đường xá giúp chuyến đi của bạn luôn an toàn và thoải mái.

Giải Đáp Các Thắc Mắc Về Dịch Vụ Thuê Xe Đi Tỉnh Ở Sài Gòn
1. Làm thế nào để đặt xe khi tôi không có mặt ở TP.HCM?
Bạn hoàn toàn có thể đặt xe từ xa bằng cách gọi điện hoặc gửi email đến XE DU LỊCH HOÀNG KHÁNH. Chỉ cần cung cấp thông tin về điểm đón, điểm đến và thời gian mong muốn, chúng tôi sẽ tư vấn và hỗ trợ chi tiết để đảm bảo dịch vụ phù hợp nhất cho bạn.
2. Nếu tôi muốn thay đổi lịch trình hoặc thời gian thuê xe, có mất phí không?
Khi bạn muốn thay đổi lịch trình, chúng tôi sẽ linh hoạt hỗ trợ. Tuy nhiên, có thể sẽ phát sinh phí nếu thay đổi quá gần ngày khởi hành hoặc thời gian thay đổi kéo dài. Để rõ ràng hơn, vui lòng liên hệ trước để chúng tôi điều chỉnh và báo giá cụ thể.
3. Có cần đặt cọc khi thuê xe đi tỉnh không?
Thông thường, chúng tôi yêu cầu một khoản đặt cọc nhỏ để giữ xe, đặc biệt trong các dịp lễ tết hoặc cuối tuần khi nhu cầu tăng cao. Khoản đặt cọc này sẽ được trừ vào chi phí cuối cùng. Nếu có thay đổi về chính sách đặt cọc, chúng tôi sẽ thông báo chi tiết khi bạn đặt xe.
4. Trong trường hợp không thuê xe nữa, tôi có phải đền bù hợp đồng không?
Chúng tôi hiểu rằng đôi khi có những thay đổi bất ngờ, vì vậy chúng tôi áp dụng chính sách hủy hợp đồng linh hoạt. Nếu bạn thông báo hủy trong thời gian quy định, thường sẽ không có phí phạt. Tuy nhiên, nếu hủy sát ngày khởi hành, có thể sẽ áp dụng một khoản phí bồi thường nhỏ.

5. Tôi có thể lựa chọn dòng xe cụ thể cho chuyến đi của mình không?
Có, XE DU LỊCH HOÀNG KHÁNH luôn sẵn sàng đáp ứng các yêu cầu về dòng xe để phù hợp với nhu cầu của bạn. Tùy thuộc vào số lượng người và yêu cầu về tiện nghi, bạn có thể chọn các dòng xe từ 10 chỗ Limousine đến 45 chỗ. Chúng tôi sẽ tư vấn để bạn chọn xe tối ưu nhất cho hành trình của mình.
6. Làm thế nào để đảm bảo xe đúng loại và tài xế đúng giờ?
Chúng tôi cam kết cung cấp đúng loại xe và đảm bảo tài xế đến đón đúng giờ như đã hẹn. Tất cả các chi tiết về loại xe, biển số xe và tài xế sẽ được xác nhận với bạn trước khi chuyến đi diễn ra.
7. Tài xế có hỗ trợ khách hàng dọc đường hay không?
Đội ngũ tài xế của XE DU LỊCH HOÀNG KHÁNH không chỉ có kinh nghiệm lái xe mà còn phục vụ tận tình, sẵn sàng hỗ trợ khi bạn cần dừng chân hay nghỉ ngơi trên hành trình. Tài xế sẽ giúp bạn có một chuyến đi an toàn và thoải mái.
8. Giá thuê xe đã bao gồm chi phí cầu đường, bến bãi chưa?
Giá thuê xe thường chưa bao gồm các chi phí như cầu đường, bến bãi và phí đậu xe tại điểm đến. Các khoản này sẽ do khách hàng thanh toán. Tuy nhiên, nếu bạn có yêu cầu báo giá trọn gói, chúng tôi sẽ tư vấn và hỗ trợ chi tiết để bạn có sự lựa chọn phù hợp nhất.
9. Có thể yêu cầu ghế trẻ em cho các hành trình có trẻ nhỏ không?
Chúng tôi hiểu sự an toàn của trẻ nhỏ là quan trọng, nên khách hàng có thể yêu cầu ghế trẻ em khi đặt xe. Xin vui lòng thông báo trước để chúng tôi chuẩn bị chu đáo cho chuyến đi của bạn.
Vui lòng liên hệ trực tiếp qua hotline 0909.929.969 - 0906.929.969

10. Làm sao để kiểm tra xe trước khi khởi hành?
Khách hàng có thể kiểm tra xe trực tiếp trước khi chuyến đi bắt đầu. Bạn sẽ được xem qua về tình trạng xe, tiện nghi bên trong và trao đổi các yêu cầu thêm (nếu có) với tài xế hoặc đại diện công ty để đảm bảo chuyến đi đúng như mong muốn.
11. Có thể yêu cầu tài xế không hút thuốc trong xe không?
Tất nhiên. Tất cả các xe của XE DU LỊCH HOÀNG KHÁNH đều áp dụng quy định không hút thuốc lá trong xe, nhằm đảm bảo không gian sạch sẽ và an toàn cho hành khách, đặc biệt là trẻ em và người lớn tuổi.
12. Phải làm sao để đặt xe khi tôi không có mặt ở TPHCM?
Chỉ cần gọi điện thoại hoặc email cho chúng tôi, bạn sẽ được hỗ trợ quy trình đặt xe từ xa. XE DU LỊCH HOÀNG KHÁNH luôn linh hoạt để phục vụ nhu cầu di chuyển của bạn dù bạn đang ở đâu.
13. Nếu không thuê xe nữa, tôi có phải đền bù hợp đồng?
Chính sách hủy hợp đồng sẽ được thông báo chi tiết khi ký kết. Thông thường, nếu bạn thông báo trước trong thời gian quy định, việc hủy sẽ không phát sinh phí.
14. Tôi có thể tự ý lựa chọn xe cho dịch vụ của mình không?
Chúng tôi cho phép khách hàng lựa chọn loại xe phù hợp với nhu cầu của mình. Bạn có thể chọn xe 10 chỗ, 16 chỗ, 29 chỗ, 39 chỗ hoặc 45 chỗ tùy theo số lượng hành khách và yêu cầu.
Dịch Vụ XE DU LỊCH HOÀNG KHÁNH mong muốn luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của bạn để giúp bạn có trải nghiệm thuê xe an tâm và tiện lợi nhất. Nếu bạn có thêm câu hỏi khác, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ chi tiết hơn.
Vui lòng liên hệ trực tiếp qua hotline 0909.929.969 - 0906.929.969

Quy Trình Thuê Xe Đi Tỉnh 2 Chiều, 1 Chiều Tại Xe XE DU LỊCH HOÀNG KHÁNH
1. Liên hệ đặt xe: Gọi trực tiếp hoặc email đến XE DU LỊCH HOÀNG KHÁNH để báo yêu cầu về chuyến đi.
2. Tư vấn và báo giá: Đội ngũ nhân viên sẽ tư vấn loại xe và báo giá chính xác dựa trên thông tin cung cấp.
3. Ký hợp đồng thuê xe: Sau khi thống nhất về dịch vụ và chi phí, khách hàng và XE DU LỊCH HOÀNG KHÁNH sẽ ký hợp đồng xác nhận.
4. Xác nhận lịch trình: Chúng tôi sẽ xác nhận các thông tin về điểm đón, thời gian và các yêu cầu cụ thể.
5. Thanh toán và hoàn tất dịch vụ: Khách hàng thanh toán chi phí trước chuyến đi và tận hưởng hành trình an toàn, thoải mái với đội ngũ tài xế chuyên nghiệp của chúng tôi.
Liên Hệ Ngay Với Xe XE DU LỊCH HOÀNG KHÁNH Để Thuê Xe Đi Tỉnh Giá Rẻ Nhất
Dịch vụ Cho thuê xe đi tỉnh tại XE DU LỊCH HOÀNG KHÁNH là lựa chọn lý tưởng cho những ai đang cần một phương tiện di chuyển an toàn, tiện nghi và tiết kiệm. Chúng tôi luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trong mọi hành trình, dù là chuyến công tác ngắn ngày hay kỳ nghỉ dài cùng gia đình và bạn bè.
Thông tin liên hệ:
Hotline: 0909.929.969 - 0906.929.969 (Mr. Dũng)
Địa chỉ: 36/7/68 Bùi Tư Toàn, P. An Lạc, Q. Bình Tân
Email: tridung929969@gmail.com
Website: hoangkhanhcar.com
Với dịch vụ chất lượng, giá thành hợp lý và đội ngũ tài xế tận tâm, XE DU LỊCH HOÀNG KHÁNH cam kết sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên mọi nẻo đường. Hãy để chúng tôi giúp bạn có một chuyến đi an toàn và thoải mái nhất!




